 | [cất cánh] |
| |  | (nói vỠmáy bay) to take off; (nghĩa bóng) to grow |
| |  | HỠkhông còn chuyến bay nà o cất cánh từ Heathrow nữa |
| | They don't fly from Heathrow any more |
| |  | Một giỠnữa máy bay của tôi cất cánh |
| | My plane takes off in an hour; My flight leaves in an hour |